LUYỆN DỊCH - ĐỌC BÀI SỐ 16
ĐỀ
16:
二十世紀という一つの歴史が終わりました。まず、特筆すべきは戦後の復興を終えた後、わが国は急速に世界の主要な(注1)プレーヤーになったことでした。それを可能にしたのが、この間における世界でも類を見ない「驚くべき例外的高成長」でした。しかしながら、このドラマの最終章である九十年代には一転して「驚くべき例外的低成長」という(注2)フィナーレを迎えようとは誰が予想したでしょうか。いわゆる「失われた十年」です。そして、21世紀最初の年である現在においてもこの逆境から脱却できない状況にあります。
いくらかの経済指標でこの点を確認してみましょう。まずは経済成長率です。下のグラフからも分かるように、わが国の経済成長率の推移は主に次の四つの特徴が挙げられます。
1.戦後から70年代初頭までは年率で10%程度の高い成長を達成した。
2.二度にわたる石油危機で成長率は低下したが、それでも3%程度の成長を達成した。
3.80年代の成長率は4%へと高まった。
4.90年代は一転して1%以下の低成長になった。
(注1)プレーヤー:運動選手のこと。ここでは世界経済を担う一員になったこと。
(注2)フィナーレ:(演劇なんどの)終幕。最後楽章。
次のグラフから、文章に合うものはどれか。
Từ vựng
|
Kanji
|
Loại
|
Âm Hán
|
Nghĩa
|
とくひつ
|
特筆
|
v, n
|
ĐẶC BÚT
|
đề cập đặc biệt
|
せんご
|
戦後
|
n
|
CHIẾN HẬU
|
Sau chiến tranh
|
わがくに
|
わが国
|
n
|
|
đất nước của chúng
ta
|
ふっこう
|
復興
|
n
|
PHỤC HƯNG
|
Phục hưng, khôi phục
|
プレーヤー
|
|
n
|
|
một thành viên
|
しゅよう
|
主要
|
a-na
|
CHỦ YẾU
|
Quan trọng, chủ yếu
|
るいをみない
|
類を見ない
|
v
|
|
chưa từng thấy, chưa
từng xảy ra
|
こうせいちょう
|
高成長
|
n
|
|
sự phát triển cao độ
|
さいしゅうしょう
|
最終章
|
n
|
TỐI CHUNG CHƯƠNG
|
chương cuối
|
いってん
|
一転
|
n
|
NHẤT CHUYỂN
|
ngoặt, rẽ, đổi
chiều, đổi hướng
|
ていせいちょう
|
低成長
|
n
|
|
phát triển chậm
|
フィナーレ
|
|
n
|
|
chương cuối
|
ぎゃっきょう
|
逆境
|
n
|
NGHỊCH CẢNH
|
Nghịch cảnh, túng
quẫn
|
だっきゃく
|
脱却
|
n
|
THOÁT KHỨ
|
Vứt bỏ, dứt, ra đi
|
しひょう
|
指標
|
n
|
CHỈ TIÊU
|
chỉ tiêu
|
せいちょう りつ
|
成長率
|
n
|
TĂNG TRƯỞNG LỆ
|
tỷ lệ tăng trưởng
|
すいい
|
推移
|
n
|
SUY DI
|
chuyển tiếp, thay
đổi, biến đổi
|
おもに
|
主に
|
adv
|
CHỦ
|
chủ yếu; chính
|
しょとう
|
初頭
|
n
|
SƠ ĐẦU
|
phần đầu
|
せきゆきき
|
石油危機
|
N
|
|
Khủng hoảng dầu mỏ
|
► (普通形) という: nói là, gọi là, nghĩa là
► (Vる/ない) べきだ: nên/cần phải ~
► (N) において/における: tại, trong, ở (chỉ địa điểm)
► (N) にわたって/にわたり/にわたる/にわたった: trong suốt, khắp,
toàn bộ (sự trải rộng toàn khắp về thời gian, không gian)
Biều đồ đúng là (1)
♦1.戦後から70年代初頭までは年率で10%程度の高い成長を達成した。(Từ sau chiến tranh đến
đầu những năm 70 đạt mức tăng trưởng khoảng 10%.) => giai đoạn 1955-1973
~10%
♦2.二度にわたる石油危機で成長率は低下したが、それでも3%程度の成長を達成した。(2 lần khủng hoảng dầu
mỏ khiến tỷ lệ tăng trưởng thấp nhưng vẫn đạt khoảng 3%.) => giai đoạn
1973-1980 ~3%
♦3.80年代の成長率は4%へと高まった。(Tỷ lệ tăng trưởng
trong thập niên 80 tăng cao, lên tới 4%.) => giai đoạn 1980-1991 ~ 4 %
♦4.90年代は一転して1%以下の低成長になった。(Chuyển hướng trong
thập niên 90 khi tăng trưởng thấp dưới 1%.) => giai đoạn 1991-2000 <1%
0 nhận xét:
Đăng nhận xét