9 THÀNH NGỮ HAY DÙNG TRONG TIẾNG NHẬT
9 Thành ngữ thường dùng trong tiếng Nhật
Thành ngữ thường dùng. 1★頭隠して尻隠さず 【Atamakakushite shirikakusazu】 •Giấu đầu hở đuôi. 2★馬の耳に念仏(ねんぶつ) 【Uma no mimi ni nenbutsu】 Đàn gẩy tai trâu/ Vào tai này ra tai kia. 3★沈黙は金 、雄弁は銀 【 Chinmoku wa kane , yuuben wa ging】 •Im lặng là vàng, hùng biện là bạc. 4★売り言葉に買い言葉 【Urikotoba ni kaikotoba】 •Ăn miếng trả miếng】 *Khi cãi […]
Thành ngữ thường dùng.
1★頭隠して尻隠さず
【Atamakakushite shirikakusazu】
•Giấu đầu hở đuôi.
【Atamakakushite shirikakusazu】
•Giấu đầu hở đuôi.
2★馬の耳に念仏(ねんぶつ)
【Uma no mimi ni nenbutsu】
Đàn gẩy tai trâu/ Vào tai này ra tai kia.
【Uma no mimi ni nenbutsu】
Đàn gẩy tai trâu/ Vào tai này ra tai kia.
3★沈黙は金 、雄弁は銀
【 Chinmoku wa kane , yuuben wa ging】
•Im lặng là vàng, hùng biện là bạc.
【 Chinmoku wa kane , yuuben wa ging】
•Im lặng là vàng, hùng biện là bạc.
4★売り言葉に買い言葉
【Urikotoba ni kaikotoba】
•Ăn miếng trả miếng】
*Khi cãi nhau các bà , các chị đấu khẩu không bên nào chịu nhịn bên nào lôi co tới cùng.
5★ 似たもの同士
【 Nitamono dou shi】
•Nồi nào úp vung đấy
【Urikotoba ni kaikotoba】
•Ăn miếng trả miếng】
*Khi cãi nhau các bà , các chị đấu khẩu không bên nào chịu nhịn bên nào lôi co tới cùng.
5★ 似たもの同士
【 Nitamono dou shi】
•Nồi nào úp vung đấy
6★一髪千鈞を引く
【 Ippatsusenkin wo hiku】
• Ngàn cân treo sợi tóc.
【 Ippatsusenkin wo hiku】
• Ngàn cân treo sợi tóc.
7★欲に底なし
【 yoku ni sokonashi】
•Lòng tham vô đáy
【 yoku ni sokonashi】
•Lòng tham vô đáy
8★空腹(くうふ) に不味い(まずい)ものなし
【Kuufuku ni mazuimono nashi】
•Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
【Kuufuku ni mazuimono nashi】
•Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
9★脛に傷を持つ
【Sune nu kizu wo motsu】
•Có tật giật mình.
【Sune nu kizu wo motsu】
•Có tật giật mình.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét