31 CÂU THÀNH NGỮ NHẬT BẢN MÀ BẠN PHẢI BIẾT
1.頭隠して(あたまかくして)尻(しり) (かくさず) Dấu đầu lòi đuôi
2.井の中の蛙(いのなかのかわず)大海 .を知らず(しらず) ...Ếch ngồi đáy giếng
3.挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện
4.髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く( ひく) Ngàn cân treo sợi tóc
5.英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ).... Anh hùng không qua được ải mỹ nhân
6.男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(き んてつ)の如し(ごとし) .....Quân tử nhất ngôn,
tứ mã nan truy
7.親(おや)の心子(こころこ)知らず(しら ず)..... Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ
8.金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん) (きれめ) ....Hết tiền thì hết tình
9.九死(きゅうし)に一生(いっしょう) (える) ....Cửu tử nhất sinh
10.健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさ る) ...Sức khỏe là vàng
11.この父(ちち)にしてこの子(こ)あり ...Cha nào con ấy
12.砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく) (きずく) ...Xây lâu đài trên cát
13.三十六(さんじゅうろっ)計逃 .ぐるにしかず ...Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
14.地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(か ねしだい) ...Có tiền mua tiên cũng được
15.自作(じさく)自受(じうけ) ...Tự làm tự chịu
16.朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く( あかく)なる...Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
17.損(そん)をして得(とく)を取る(とる) ....Trong họa có phước
18.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ....Gái trinh không thờ hai chồng
19.同病(どうびょう)相憐れむ....Đồng bệnh tương lân
20.名(めい)あり実(み)なし ....Hữu danh vô thực
21.能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)..... Chân nhân bất lộ tướng
22.水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ) . (ふね)を覆す(くつがえす) ...Nước đẩy thuyền
cũng có thể lật thuyền
23.薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だ す) ......Đả thảo kinh xà
24.欲(よく)に底(そこ)なし ....Lòng tham không đáy
25.臨機応変(りんきおうへん) ....Tùy cơ ứng biến
26.禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふ く)となす .....Chuyển họa thành phúc
27.目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯を .....Mắt đền mắt, răng đền răng
28.郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷( ごう)に 従え(したがえ)。 ....Nhập gia tùy tục.
29.脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ) ....Có tật giật mình.
30.雨降(あめふり)って地固まる...Sau cơn mưa trời lại sáng.
31.空腹(くうふく)に不味い(まずい) .......Đói bụng thì cái gì cũng ngon
2.井の中の蛙(いのなかのかわず)大海 .を知らず(しらず) ...Ếch ngồi đáy giếng
3.挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện
4.髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く( ひく) Ngàn cân treo sợi tóc
5.英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ).... Anh hùng không qua được ải mỹ nhân
6.男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(き んてつ)の如し(ごとし) .....Quân tử nhất ngôn,
tứ mã nan truy
7.親(おや)の心子(こころこ)知らず(しら ず)..... Con cái làm sao hiểu được lòng cha mẹ
8.金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん) (きれめ) ....Hết tiền thì hết tình
9.九死(きゅうし)に一生(いっしょう) (える) ....Cửu tử nhất sinh
10.健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさ る) ...Sức khỏe là vàng
11.この父(ちち)にしてこの子(こ)あり ...Cha nào con ấy
12.砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく) (きずく) ...Xây lâu đài trên cát
13.三十六(さんじゅうろっ)計逃 .ぐるにしかず ...Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
14.地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(か ねしだい) ...Có tiền mua tiên cũng được
15.自作(じさく)自受(じうけ) ...Tự làm tự chịu
16.朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く( あかく)なる...Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
17.損(そん)をして得(とく)を取る(とる) ....Trong họa có phước
18.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ....Gái trinh không thờ hai chồng
19.同病(どうびょう)相憐れむ....Đồng bệnh tương lân
20.名(めい)あり実(み)なし ....Hữu danh vô thực
21.能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)..... Chân nhân bất lộ tướng
22.水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ) . (ふね)を覆す(くつがえす) ...Nước đẩy thuyền
cũng có thể lật thuyền
23.薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だ す) ......Đả thảo kinh xà
24.欲(よく)に底(そこ)なし ....Lòng tham không đáy
25.臨機応変(りんきおうへん) ....Tùy cơ ứng biến
26.禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふ く)となす .....Chuyển họa thành phúc
27.目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯を .....Mắt đền mắt, răng đền răng
28.郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷( ごう)に 従え(したがえ)。 ....Nhập gia tùy tục.
29.脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ) ....Có tật giật mình.
30.雨降(あめふり)って地固まる...Sau cơn mưa trời lại sáng.
31.空腹(くうふく)に不味い(まずい) .......Đói bụng thì cái gì cũng ngon
0 nhận xét:
Đăng nhận xét