Học Tiếng Nhật Online Email:nhatngupinkjapan@gmail.com Contact:01642886646 Web :stydytiengnhat.blogspot.com

Thứ Ba, 26 tháng 4, 2016

ĐỀ THI THỬ JLPT N2 TỪ VỰNG (5)- KAITOU

  1. どこかで客たちの笑う 声がする。
    Doko ka de kyaku-tachi no warau koe ga suru.
    Có tiếng cười của những vị khách ở đâu đó
  2. 鳥の豊かな秋が終わると、寒い冬が来る
    Tori no yutakana aki ga owaru to, samui fuyugakuru
    Mùa xuân với muôn loài chim kết thúc là lúc mùa đông lạnh giá đến .
  3. この物語は、国境を越えて 共感を呼んでいる
    Kono monogatari wa, kokkyō o koete kyōkan o yonde iru
    Câu chuyện này  kêu gọi sự đồng cảm vượt qua biên giới.
  4. 自分の考えがはっきり述べられる人を雇いたい
    Jibun no kangae ga hakkiri nobe rareru hito o yatoitai
    Tôi muốn thuê một người mà có thể bày tỏ suy nghĩ rõ ràng
  5. 星が雲に隠れた
    Hoshi ga kumo ni kakureta
    Sao bị mây che lấp 
  6. 氷は水に浮く
    Kōri wa mizu ni uku
    băng nổi lên mặt nước 
  7. 交差点で車の通行を規制している
    Kōsaten de kuruma no tsūkō o kisei shite iru
    Nó kiểm soát xe của giao thông tại một ngã tư
  8. もっと単純な処理ですませよう
    Motto tanjun'na shori de sumaseyou
    Hãy Sumaseyo trong một quá trình đơn giản hơn
  9. 就職が決まったら、必ずお知らせします
    Shūshoku ga kimattara, kanarazu oshirase shimasu
    Nếu được quyết định làm việc , nhất định chúng tôi sẽ thông báo cho
  10. ここはパイロットの教育と訓練には最高のかんきょうだ
    Koko wa pairotto no kyōiku to kunren ni wa saikō no kan kyōda
    Đây là môi trường tốt nhất trong việc giáo dục và đào tạo phi công
  11. 最近背中や腰の骨が痛む
    Saikin senaka ya koshi no hone ga itamu
    Các xương đau lưng và hông gần đây
  12. なりの村の祭りで金魚を3匹買った
    Tonari no mura no matsuri de kingyo o 3-biki katta
    Tôi  đã mua ba con cá vàng  lễ hội ở làng bên cạnh
  13. この本を読んで、この寺院の構造と、保存の方法がよくわかった
    Kono-pon o yonde, kono jiin no kōzō to, hozon no hōhō ga yoku wakatta
    Đọc cuốn sách này , chúng tôi sẽ hiểu rõ về cấu trúc của đền chùa và phương pháp bảo tồn
  14. 児童にスキーの 指導をする許可をえた
    Jidō ni sukī no shidō o suru kyoka o eta
    Tôi đã nhận được giấy phép hướng dẫn trượt tuyết cho trẻ em 
  15. 千円未満の金額は四捨五入してもいいですか
    Sen'enmiman no kingaku wa shi shishagonyū shite mo īdesu ka
    Các khoản tiền ít hơn một nghìn yên là Bạn có chắc bạn muốn làm tròn
  16. 彼は目立つことが好きで、いつも派手な服を着ている
    Kare wa medatsu koto ga sukide, itsumo hadena fuku o kite iru
    Anh ấy thích được nổi bật nên lúc nào cũng mặc quần áo lòe loẹt
  17. 風邪がとても流行しているので、気をつけてください
    Kaze ga totemo ryūkō shite irunode, kiwotsuketekudasai
    Bởi vì cái lạnh là rất phổ biến , hãy cẩn thận
  18. この国のおもな産業は農業で、特に米作りが盛んです
    Kono kuni no omo na sangyō wa nōgyō de, tokuni kometsukuri ga sakandesu
    Các ngành công nghiệp chính của nước này là trong nông nghiệp , đặc biệt là phát triển mạnh trồng lúa
  19. エンジンが故障して、車が動かなくなった
    Enjin ga koshō shite,-sha ga ugokanaku natta
    Động cơ bị hỏng nên xe không thể hoạt động được 
  20. 父は亡くなってから、母は苦労してぼくをそだててくれた
    Chichi wa nakunatte kara, haha wa kurō shite boku o sodatete kureta
    Sau khi cha mất , mẹ nuôi tôi rất vất vả 
  21. 彼はこのレストランの評判を耳にして、遠くからやってきた
    Kare wa kono resutoran no hyōban o mimi ni shite, tōku kara yattekita
    Anh nghe thấy danh tiếng của nhà hàng này, đến từ xa
  22. あの薬局は夜遅くまで 営業しているので、便利だ
    Ano yakkyoku wa yoru osokumade eigyō shite irunode, benrida
    Kể từ đó các nhà thuốc được mở cho đến đêm khuya, nó là thuận tiện
  23. あの犬は彼にとって、いわば子どものようなものだ
    Ano inu wa kare ni totte, iwaba kodomo no yōna monoda
    con chó ấy đối với anh ta được coi giống như đứa trẻ
  24. 薬がきいて、痛みが止まった。
    Kusuri ga kīte, itami ga tomatta.
    Y được nghe , nó dừng lại nỗi đau 
  25. 口の中で食べ物のおいしさを楽しむこと
    Kuchi no naka de tabemono no oishi-sa o tanoshimu koto
    Để thưởng thức hương vị của thức ăn trong miệng
  26. 昨日と比べると、今日は川の水の色が微妙に違っている
    Kinō to kuraberu to, kyō wa kawa no mizu no iro ga bimyō ni chigatte iru
    So với ngày hôm qua , màu sắc của các nước của sông là hơi khác nhau hiện nay
  27. 山田さんの家はうちのむかいだ
    Yamada-san no ie wa uchi no mukaida
    Nhà anh yamada là hướng nhà tôi
  28. 家から駅までわずか5分だ
    Ie kara eki made wazuka 5-buda
    Nó chỉ 5 phút từ nhà đến trạm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

こんにちわ!ピンクです!

こんにちわ!ピンクです!

Bài đăng nổi bật

TỔNG HỢP CÁC TRANG WEB HAY NHẤT HỌC TIẾNG NHẬT

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG NHẬT N1, N2, N3, N4 Đây là bộ sưu tập các đường link đến các trang web học và sử dụng tiếng Nhật 1. 1.htt...

Văn hóa Nhật Bản

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu
Minna no NIhongo là giáo trình nổi tiếng đã trở thành cuốn sách không thể thiếu cho những người muốn học tiếng Nhật từ con số 0. Ad đã rất kì công tổng hợp cũng như creat các bài học kết hợp cả 4 kĩ năng Nghe, Nói , Đọc , Viết giúp mọi người có thể học tiếng Nhật một cách hiệu quả nhất. Nhớ Đọc Kĩ hướng dẫn Cách Học trước khi bắt đầu nhé !(Click Vào Ảnh để bắt đầu học ).

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu
Click vào hình để xem hướng dẫn học Giáo TRình Mina No NIhongo nhé

Nhật Ngữ Pink Japan

Nhật Ngữ Pink Japan
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

Theo Dõi Bài Đăng Qua Facebook

Bài Viết Trong Tuần

Học Thành Ngữ

Bài Đăng Xem Nhiều

Các Chủ Đề Bài Học (Rất Hay)

Được tạo bởi Blogger.

Học Thành Ngữ

KOTOWAZA

Học Trên Facebook

Bài Viết Trong Tuần