LUYỆN DỊCH- ĐỌC BÀI SỐ 2
Đề 2:
部屋を片付けるのが苦手な人は、物を持ちすぎていることが多い。Người
kém trong việc dọn phòng thì thường mang quá nhiều đồ vật.片付けるポイントは、物に指定席を作ること。Điều lưu
ý trong việc dọ dẹp là tạo chỗ cố định cho đồ vật.使ったらすぐ指定席に戻すようにすれば、あちこちに散らかることもなくなる。Nếu sử
dụng xong và để đồ vật vào ngay chỗ quy định thì sẽ không có chuyện bừa bãi
lộn xộn khắp nơi. また、指定席のスペースを作るには、要らないものを捨てることも必要だ。Hơn
nữa , để tạo không gian cho chỗ cố định thì cũng cần phải vứt đi những thứ
không cần thiết.自分の部屋に入る分だけを、見やすく、出しやすくしまうこと。Sao cho chỉ cần bước
vào phòng mình thì sẽ dễ dàng nhìn thấy và dễ lấy. こうすれば、足りない物もすぐわかるし、同じような物を買ったりするむだな買い物も防げるだろう。Nếu làm vậy thì sẽ biết
ngay những thứ thiếu, và tránh việc mua sắm lãng phí và những thứ giống nhau.
部屋を片付けるためには、どうすればいいと言っているか。
1. 要らないで物を持たないで、物を置く場所を決める。
2. 同じものを買ったりする、むだな買い物をしない。
3. スペースを作るために、できるだけ物を捨てる。
4. むだな物を捨てて、いつもきれいに掃除をする。
Từ
vựng
|
Kanji
|
Loại
|
Âm Hán
|
Nghĩa
|
かたづける
|
片付ける
|
(v)
|
PHIẾN
PHÓ
|
sắp xếp, dọn dẹp, cất
|
にがて
|
苦手
|
(a-na)
|
KHỔ
THỦ
|
yếu, kém
|
ポイント
|
(n)
|
điểm , lưu ý vào
|
||
していせき
|
指定席
|
(n)
|
CHỈ ĐỊNH ĐÍCH
|
chỗ chỉ định, chỗ quy định
|
あちこち
|
(n)
|
khắp nơi
|
||
ちらかる
|
散らかる
|
(v)
|
TẢN
|
bừa bãi, lộn xộn, lung tung.
|
スペース
|
(n)
|
khoảng trống
|
||
いる
|
要る
|
(v)
|
YẾU
|
cần
|
たりる
|
足りる
|
(v)
|
TÚC
|
đủ, đầy đủ
|
むだ
|
(a-na)
|
lãng phí
|
||
ふせぐ
|
防ぐ
|
(v)
|
PHÒNG
|
phòng ngừa
|
►( Vます)すぎる: quá ~
► V たら、~: khi, sau khi ~
♦ Đồng nghĩa với mẫu V てから
► (V - ます形)やすい:
dễ ~
► V たり~V たり~ : khi thì ~ khi thì….hành động ( liệt kê
tượng trưng )
♦ Đồng nghĩa với mẫu V て~V て~: hành động ( liệt kê cụ thể)
部屋を片付けるためには、どうすればいいと言っているか。
1 要らないで物を持たないで、物を置く場所を決める
2 同じものを買ったりする、むだな買い物をしない
3 スペースを作るために、できるだけ物を捨てる
4 むだな物を捨てて、いつもきれいに掃除をする
►Từ khóa
thứ nhất là 「部屋を片付けるのが苦手な人は、物を持ちすぎていることが多い。片付けるポイントは、物に指定席を作ること」và từ khóa thứ 2
là 「また、指定席のスペースを作るには、要らないものを捨てることも」. Vì nếu vất bỏ những thứ không cần thiết để dọn
dẹp phòng và quyết định chỗ cất đồ thì tốt, cho nên đáp án đúng là câu 1
0 nhận xét:
Đăng nhận xét