LUYỆN DỊCH - ĐỌC BÀI SỐ 14
ĐỀ
14:
名刺は本来、身分が確かであることを証明するために使われる。ところが、この男の名刺といったら、職名が「市民活動家」、「自宅______車」となっていて、むしろ「怪しげな人物」であることを強調しているようなのだ。軽乗用車の中を覗けば寝袋や焜炉やインスタント麺などが積んであって、「自宅_____車」というのはウソではない。
「自宅______車」とは、何の意味ですか。
1.住所が不定な状態ということ。
2.家も車も持っていること。
3.車で自宅へ通っていること。
4.自宅を出てから車に乗り換えること。
Từ vựng
|
Kanji
|
Loại
|
Âm Hán
|
Nghĩa
|
しょうめい
|
証明
|
n
|
CHỨNG MINH
|
Bằng chứng, chứng
minh
|
しょくめい
|
職名
|
n
|
CHỨC DANH
|
Nghề nghiệp
|
あやしい
|
怪しい
|
a-i
|
QUÁI
|
Vụng về, khó tin,
bình thường
|
きょうちょう
|
強調
|
a-na
|
CƯỜNG ĐIỀU
|
Nhấn mạnh, làm nổi
bật
|
けいじょうようしゃ
|
軽乗用車
|
n
|
KHINH THỪA DỤNG XA
|
ôtô mini, xe mini
|
のぞく
|
覗く
|
n
|
|
Liếc nhìn, nhìn trộm
|
ねぶくろ
|
寝袋
|
n
|
TẨM ĐẠI
|
Túi ngủ
|
こんろ
|
焜炉
|
n
|
|
Bếp ga
|
めん
|
麺
|
n
|
MIẾN
|
Những đồ ăn làm từ
gạo dạng sợi (mì, bún)
|
(N) といったら: nói về ~, hễ nhắc đến (cảm xúc ngạc
nhiên, ngoài mong đợi, cả tiêu cực và tích cực)
► (普通形) というのは:cái được gọi là ~
「自宅______車」とは、何の意味ですか。
1 住所が不定な状態ということ。
2 家も車も持っていること。
3 車で自宅へ通っていること。
4 自宅を出てから車に乗り換えること。
♦ Căn cứ vào câu 「軽乗用車の中を覗けば寝袋や焜炉やインスタント麺などが積んであって、「自宅______車」というのはウソではない。」 (Nếu liếc nhìn vào
chiếc xe mini và thấy những thứ như túi ngủ, bếp ga mini hay mì ăn liền thì
việc ghi “Nhà riêng______xe ôtô” cũng không phải là nói dối.) Vì nhà riêng là
xe di động nên không có nhà ở ổn định.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét