ペットのオウム: chú vẹt vật nuôi
男は、1羽のオウムを飼っていた。
Anh chàng nọ nuôi một con vẹt.
旅に出るというので、彼は、友人にオウムを預けた。
Vì đi du lịch nên anh ta mang con vẹt đến gởi nhà một người bạn.
旅から戻って、オウムを友人の家から持ち帰り、彼がエサをやろうとしたら、 オウムは、コケコッコーと鳴いた。
Trở về từ chuyến du lịch, anh đến nhà người bạn mang con vẹt về. Khi anh định cho ăn thì chú vẹt kêu lên kokekokko.
男は、しまったー、と思った。
友人の家は、養鶏場を営んでいたのだ。
男は、しまったー、と思った。
友人の家は、養鶏場を営んでいたのだ。
Anh chàng nhớ ra: thôi chết rồi. Nhà của người bạn đang kinh doanh trại gà.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét