どもの口紅にはいろいろな色があるんです。どの色がお似合いかチェックして差し上げますよ
Tôi có rất nhiều màu son môi. Bạn hợp với màu nào tôi sẽ tặng
似合いのカップルである
Một cặp xứng đôi/ đôi lứa xứng đôi
よく似合う帽子
chiếc mũ rất vừa
- いったん「 一旦」☆ trạng từ◆ Một khi私は一旦決めたらどこまでもやる。Một khi tôi đã quyết định thì sẽ làm xem nó đến đâu.◆ Tạm; một chút一旦車をとめて地図を調べてみよう。Hãy dừng xe một chút để xem bản đồ. .
- ゆるい「 緩い」☆ tính từ◆ Lỏng lẻo; chậm rãi; nhẹ nhõm; loãng; lõng bõng管理は〜quản lý lỏng lẻo〜かゆcháo loãng◆ Lỏng .
- ゆるい規定quy tắc lỏng lẻo2.dốc xuống thoai thoải緩い下り坂
- 恵まれる「 めぐまれる」「HUỆ」☆ động từ nhóm 2◆ Được ban cho彼女は健康に恵まれている。cô ấy được Trời ban cho sức khỏe.資源に〜được ban cho tài nguyên thiên nhiên
- キツネのようにずるいranh như cáo
đừng có mà ranh mãnh. 3.Âm mưu quỷ quyệtずる賢い計略
「 有利」
☆ tính từ đuôi な
◆ Hữu lợi; có lợi
株より証券の方が有利
chứng khoán có lợi hơn cổ phiếu
được hưởng quyền lợi
0 nhận xét:
Đăng nhận xét