kaitou 2
2階へのほるエスカレーター付近で財布を拾った
- 2-Kai e no horu esukarētā fukin de saifu o hirottaTôi nhặt một chiếc ví trong đào gần cầu thang cuốn lên tầng hai
- あなたは宇宙は永遠に続くと思いますかAnata wa uchū wa eien'nitsudzuku to omoimasu kaBạn có nghĩ rằng vũ trụ tiếp tục mãi mãi
- 決められた 位置に車をいどうしなさいKimerareta ichi ni kuruma o i-dōshina saiHãy di chuyển xe đến vị trí xác định
- 来年度の予算は2億円を超えると言われている。Rainendo no yosan wa 2 oku-en o koeru to iwa rete iru.Ngân sách năm tới được cho là hơn 2 tỷ yên
- 貯金を全額 ひ き だ し て 楽器を買ったChokin o zengaku hikidashite gakki o kattaTôi đã mua một dụng cụ âm nhạc vào nó Ki Hi toàn bộ số tiền tiết kiệm
- コンピューターを使えば、ふくざつな ぶひんもよういにせいぞうすることができる。Với máy tính, nó có thể sản xuất các bộ phận phức tạp dễ dàng
0 nhận xét:
Đăng nhận xét