ĐỀ THI THỬ JLPT N2 TỪ VỰNG (3)- KAITOU
- 恋愛結婚に賛成かどうか順番に意見を求められたRen'ai kekkon ni sansei ka dō ka junban ni iken o motome rareta
- 若い時夢中で星座の名前を覚えた。Wakai toki muchūde seiza no namae o oboeta.Suốt thời trẻ, tôi đã nhớ được tên của các chòm sao
- 警察は封筒の筆跡から犯人を数名に限定したKeisatsu wa fūtō no hisseki kara han'nin o sūmei ni gentei shitaCảnh sát đã giới hạn trong danh sách những thủ phạm từ bút tích trên phong bì .
- 東の空に 美しい光がさして静かに太陽が昇ってきたhigashi no sora ni utsukushī hikari ga sashite shizuka ni taiyō ga nobotte kitaÁnh sáng đẹp đẽ chiếu rọi trên bầu trời phía đông và sau đó mặt trời mọc lên lặng lẽ
- 昔より、掃除や洗濯などの家事労働の時間が減った。Mukashi yori, sōji ya sentaku nado no kaji rōdō no jikan ga hetta.Những công việc gia đình như dọn dẹp , giặt giũ đã giảm hơn ngày xưa
- 森林が消えて地球の温暖化が進んでいるShin Rin ga kiete chikyū no ondan-ka ga susunde iruPhá hủy rừng , sự nóng lên của trái đất cũng tăng lên
- 私には、かみのようなぜったいてきなそんざいがあるとそうぞうするのはむずかしい。Watashiniha, kami no yōna zettai tekina son zai ga aru to sō zō suru no wa muzukashī.Đối với tôi , rất khó để tưởng tượng rằng có một Đức Chúa Trời như tuyệt đối của sự tồn tại .
- この薬は幼児の皮膚アレルギーに効果があるKono kusuri wa yōji no hifu arerugī ni kōka ga aruLoại thuốc này có hiệu quả ở trẻ nhỏ bị dị ứng da
- 友だちと 郵便局の前で朝早く会う約束をしたけれど、 遅刻しないか心配だTomodachi to yūbinkyoku no mae de asa hayaku auyakusoku o shitakeredo, chikoku shinai ka shinpaidaTôi đã có cuộc hẹn với bạn vào sáng sớm ở trước bưu điện , tôi đã lo lắng không viết có đến muộ hay không
- 暑かったので窓を開けたら、涼しい風が吹いてきたAtsukattanode mado o aketara, suzushī kaze ga fuite kitaMột khi bạn mở cửa sổ vì nó rất nóng , nó đã được thổi làn gió mát
- 次の文章をよく読んで,要旨をまとめなさいTsugi no bunshō o yoku yonde, yōshi o matome nasaiĐọc các câu tiếp theo , xin tóm tắt các ý chính
- この会社では、仕事が忙しい間は、アルバイトを雇うことにしているKono kaishade wa, shigoto ga isogashī ma wa, arubaito o yatou koto ni shite iruỞ công ty này , trong quá trình làm việc bận rộn, nó đã quyết định thuê một công việc bán thời gian
- あのけちな人が意外にも100万円寄付したそうですAno kechina hito ga igainimo 100 man-en kifu shita sōdesuĐúng là người keo kiệt đã tặng 1.000.000 ¥ đáng ngạc nhiên
- 私はオリンピックの選手に 憧れて水泳を始めたWatashi wa orinpikku no senshu ni akogarete suiei o hajimetaTôi bắt đầu bơi và khao khát để các vận động viên Olympic
- この公園は国が管理しているKono kōen wa kuni ga kanri shite iruCông viên được quản lý bởi đất nước
- 喜んでいつでもお手伝いさせていただきますYorokonde itsu demo otetsudai sa sete itadakimasuChúng tôi sẽ sẵn sàng giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào
- あの議員の演説には人を納得させるものがあるAno giin no enzetsu ni wa hito o nattoku sa seru mono ga aruCó những điều để thuyết phục người dân ở đó các nhà lập pháp của lời nói
- 友だちがしているスカーフは、軽くてあたたかそうだ
- うっかり財布を落としてしまい、家へ帰るバス代がないUkkari saifu o otoshite shimai,-ka e kaeru basu-dai ga naiVô tình tôi đã đánh rơi một chiếc ví , không có giá vé xe buýt để đi đến nhà
- 弟は毎日、研究所で化学の 実験をしているOtōto wa mainichi, kenkyūjo de kagaku no jikken o shite iruAnh mỗi ngày, chúng ta có một thí nghiệm hóa học trong phòng thí nghiệm
- 私は家へ帰ると、いつも真っ先に窓を開けて空気を入れ替えるWatashi wa ie e kaeru to, itsumo massakini mado o akete kūki o irekaeruKhi tôi trở về nhà, bao giờ trước tiên cũng mở cửa sổ để lưu thông không khí .
- 先月 発売されたコンピューターは、売れゆきが非常によいSengetsu hatsubai sa reta konpyūtā wa, ure yuki ga hijō ni yoidòng máy tính được bán ra tháng trước doanh thu cực kì tốt
- 夜遅く暗い道を一人で歩くのは恐ろしいものですYoru osoku kurai michi o hitori de aruku no wa osoroshī monodesuĐó là một điều khủng khiếp đi đường một mình trễ tối vào ban đêm
- その人が意識しないでしてしまう、習慣的な動作Sono hito ga ishiki shinaide shite shimau, shūkan-tekina dōsaNgười kết thúc không có ý thức, hành vi thói quen= kuse :thói hư tật xấu
- 特に優れたところや変わったところがない様子。Tokuni sugureta tokoro ya kawatta tokoro ga nai yōsu.Đặc biệt nơi tuyệt vời bang Ya không có nơi nào đó đã thay đổi= 平凡「 へいぼん」「BÌNH PHÀM」☆ tính từ đuôi な◆ Bình phàm; bình thường; phàm
- 何かがすぐ起こりそうな様子Nanika ga sugu okori-sōna yōsuMột cái gì đó là có khả năng xuất hiện sớm=いまにも「 今にも」☆ trạng từ◆ Bất kỳ lúc nào; sớm; ngayその老人は今にも倒れそうに見えた。Ông già đó trông có vẻ sẽ ngã xuống bất kỳ lúc nào.今にも雨が降り出しそうだ。Trời có thể đổ mưa bất kỳ lúc nào.
- 人が作った絵画・小説などの、芸術性のあるものHito ga tsukutta kaiga shōsetsu nado no, geijutsu-sei no aru monoChẳng hạn như vẽ tranh , tiểu thuyết con người tạo ra , một số các nghệ thuật=作品Sakuhin
- 蒸気を強く当てて熱を加えることJōki o tsuyoku atete netsu o kuwaeru kotoÁp dụng nhiệt tập trung mạnh mẽ hơi= むす「 蒸す」◆ chưng cách thủy
- 一方に偏らないで、すべてを同じに扱うことIppō ni katayoranaide, subete o onaji ni atsukau kotoMặt khác không thiên vị , để đối phó với tất cả như nhau= 公平「 こうへい」「CÔNG BÌNH」☆ tính từ đuôi な◆ Công bình; công bằng公平かつ民主的な選挙lựa chọn công bình và dân chủ公平かつ透明なプロセスによりqua một quá trình công bằng và sáng suốt公平かつ誠実にcông bằng và trung thực公平無私な取り扱いđối xử một cách công bằng vô tư公平に扱うđối xử công bằng
- あわてて失敗やかん違いをすることが多い様子Awatete shippai yakan chigai o suru koto ga ōi yōsuLàm thế nào thường ấm khác biệt thất bại trong một vội vàng=そそっかしいSosokkashīkhông cẩn thận
- 問題をうまく処理して、問題点が残らないようにすることMondai o umaku shori shite, mondaiten ga nokoranai yō ni suru kotoĐể đối phó với vấn đề này , để đảm bảo rằng không vẫn là một vấn đề= 解決
- 話したかや態度が明確な様子Hanashi taka ya taido ga meikakuna yōsuRõ ràng như thế nào câu chuyện là có hay thái độ= はきはき☆ trạng từ◆ Minh bạch; rõ ràng; sáng suốt; minh mẫn .
- 値段をはじめより安くすることNedan o hajime yori yasuku suru kotoĐó là rẻ hơn so với đầu giá= 割引
0 nhận xét:
Đăng nhận xét