Học Tiếng Nhật Online Email:nhatngupinkjapan@gmail.com Contact:01642886646 Web :stydytiengnhat.blogspot.com

Chủ Nhật, 24 tháng 4, 2016

ĐỀ SỐ 2: LUYỆN THI NGỮ PHÁP N2 - Kaitou

国会は新しい方法をめぐって与党と野党が対立した
Kokkai wa atarashī hōhō o megutte yotō to yatō ga tairitsu shita
 Quốc hội là  sự đối lập của đảng cẩm quyền với đảng đối lập xoay quanh những phương pháp mới 
  1. オリンピックの聖火に火が tsuita か思うと場内から大きな拍手が起こった
    Orinpikku no seika ni higatsuku ka omou to jōnai kara ōkina hakushu ga okotta
    Một tràng pháo tay lớn từ sảnh khi tôi nghĩ hay bắt lửa trong ngọn đuốc Olympic đã xảy ra
  2. あしたたちは夜が明けるか明けないうちに出発した
    Ashita-tachi wa yogaakeru ka akenai uchi ni shuppatsu shita
    Ngày mai chúng ta  xuất phát lúc rạng đông hay trong lúc trời chưa sáng.
  3. いつも朝寝坊する彼のことだ.6時の集合時間に合うmonoka
    Itsumo asanebō suru kare no kotoda. 6-Ji no shūgō jikan ni au koto ka
    Anh ta lúc nào cũng ngủ dậy muộn. Có chuyện anh ta đi kịp thời gian tập trung nữa sao?
  4. あのチームは強いから、今年もまた勝つに決まってる
    Ano chīmu wa tsuyoikara, kotoshi mo mata katsu ni kimatteru
    Bởi vì đội bóng đó mạnh nên , nhất định là lại giành chiến thắng trong năm nay
  5. うちをお建てになったそうですね。いいですね。」 「建てたといってもマッチ箱みたいな小さい家なんですよ。
    `Uchi o o-date ni natta sōdesu ne. Īdesu ne.' `Tateta to itte mo matchi-bako mitaina chīsai iena ndesu yo.
    " Nó dường như đã trở thành một xây dựng một ngôi nhà bạn . Đó là tốt . " "Tôi và tôi là một hộp diêm như một căn nhà nhỏ để nói xây dựng.
  6. 「あの人が離婚するなんて信じられないよ。」 「だけど、あり得ないことじゃないと思うよ。」
    `Ano hito ga rikon suru nante shinji rarenai yo.' `Dakedo, ari enai koto janai to omou yo.'
    "Tôi người đó không tin rằng ly hôn . " "Tôi , tôi nghĩ rằng không phải là một điều mà không thể có mặt . "
  7. 寝たいけど、まだ寝られない.だって宿題が残っているんだもの
    Netaikedo, mada ne rarenai. Datte shukudai ga nokotte iru nda mono
    Tôi muốn ngủ , không được vẫn đang ngủ. Vì những gì tôi đang làm bài tập trái
  8. どんな小さなものにしろ.いただいたらお礼を言うものです
    Don'na chīsana mono ni shiro. Itadaitara orei o iu monodesu
    Trắng để tất cả mọi thứ . Khi nhận được điều để nói lời cảm ơn
  9. 日本は雨天 にもかかわらず多数お集まりくださいましてありがとうございます
    Nihon wa uten nimokakawarazu tasū o atsumari kudasaimashite arigatōgozaimasu
    Nhật Bản cảm ơn bạn hãy thu thập thời tiết mưa mặc dù nhiều
  10. あの人はまじめですよ.休んだことがないどころか一度も遅刻したこともないのですから
    Ano hito wa majimedesu yo. Yasunda koto ga naidokoroka ichido mo chikoku shita koto mo nai nodesukara
    Bởi người đó là nghiêm trọng . Ngay cả một lần, hãy để một mình không bao giờ bỏ lỡ bởi vì chúng ta không có gì thậm chí trễ
  11. かぎがないんです.落としたのかなあ.「落としたとしたらどこでだと思いますか。」
    Kagi ga nai ndesu. Otoshita no ka nā. `Otoshita to shitara dokodeda to omoimasu ka.'
    Tôi chính là không . Tôi muốn những gì đã bị bỏ . " Nếu thả là nơi anh và anh nghĩ sao? "
  12. 「いい部屋がありましたか.「ええ、いろいろ探して歩いたあげく、駅から遠いアパートを借りることになってしまいました。」
    `Ī heya ga arimashita ka. `E e, iroiro sagashite aruita ageku,-eki kara tōi apāto o kariru koto ni natte shimaimashita.'
    Bạn đã có " một căn phòng tốt . " Ừ , nó ra đi tìm kiếm nhiều , nó đã trở thành để thuê một căn hộ xa từ nhà ga. "
  13. あの人は天才だと思う.顔つきからしてほかの人とは違う
    Ano hito wa tensaida to omou. Kaotsuki kara shite hoka no hito to wa chigau
    Người đó là khác nhau từ những người khác và từ những thiên tài suy nghĩ. Nhìn
  14. 食事はともかくお茶ぐらい飲んで行きませんか
    Shokuji wa tomokaku ocha gurai nonde ikimasen ka
    Đừng đi uống ngoài về chế độ ăn uống trà

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

こんにちわ!ピンクです!

こんにちわ!ピンクです!

Bài đăng nổi bật

TỔNG HỢP CÁC TRANG WEB HAY NHẤT HỌC TIẾNG NHẬT

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG NHẬT N1, N2, N3, N4 Đây là bộ sưu tập các đường link đến các trang web học và sử dụng tiếng Nhật 1. 1.htt...

Văn hóa Nhật Bản

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu

Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu
Minna no NIhongo là giáo trình nổi tiếng đã trở thành cuốn sách không thể thiếu cho những người muốn học tiếng Nhật từ con số 0. Ad đã rất kì công tổng hợp cũng như creat các bài học kết hợp cả 4 kĩ năng Nghe, Nói , Đọc , Viết giúp mọi người có thể học tiếng Nhật một cách hiệu quả nhất. Nhớ Đọc Kĩ hướng dẫn Cách Học trước khi bắt đầu nhé !(Click Vào Ảnh để bắt đầu học ).

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu

Hướng Dẫn Học Mina No Nihongo Cho Người Bắt Đầu
Click vào hình để xem hướng dẫn học Giáo TRình Mina No NIhongo nhé

Nhật Ngữ Pink Japan

Nhật Ngữ Pink Japan
偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng

Theo Dõi Bài Đăng Qua Facebook

Bài Viết Trong Tuần

Học Thành Ngữ

Bài Đăng Xem Nhiều

Các Chủ Đề Bài Học (Rất Hay)

Được tạo bởi Blogger.

Học Thành Ngữ

KOTOWAZA

Học Trên Facebook

Bài Viết Trong Tuần