LIÊN TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
LIÊN TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
接続詞(Liên từ) trong tiếng Nhật( Phần 1)
Khi học tiếng Nhật, mình thấy khó nhất là việc sử dụng các liên từ trong cả văn nói lẫn văn viết sao cho câu nghe xuôi, không bị trúc trắc. Bài post này xin được phép giới thiệu về các liên từ và cách vận dụng nó trong từng trường hợp khi nói và viết tiếng Nhật.
1.順接の接続詞(じゅんせつのせつぞくし): Liên từ chỉ quan hệ nguyên nhân- kết quả.
1.1. 「だから」系Liên từ nhóm nghĩa với だから ( Vì vậy, vì thế, nên,...)
したがって、ゆえに、よって: Thường được sử dụng khi đưa ra kết luận một cách chắc chắn dựa vào logic tự nhiên của vế trước câu văn.
そのため:Rất được ưa chuộng khi viết luận văn, báo cáo.
それで、そこで: Sử dụng trong kaiwa giao tiếp.
1.2.「それなら」系:Liên từ nhóm nghĩa vớiそれなら:Nếu trong trường hợp đó/nếu như thế/nếu ở trường hợp như vậy thì, giả thuyết nếu,....
すると
それなら、それでは、そうすると、そうしたら、だとすると、だとしたら、そうしないと、そうでないから、さもないと
1.1. 「だから」系Liên từ nhóm nghĩa với だから ( Vì vậy, vì thế, nên,...)
したがって、ゆえに、よって: Thường được sử dụng khi đưa ra kết luận một cách chắc chắn dựa vào logic tự nhiên của vế trước câu văn.
そのため:Rất được ưa chuộng khi viết luận văn, báo cáo.
それで、そこで: Sử dụng trong kaiwa giao tiếp.
1.2.「それなら」系:Liên từ nhóm nghĩa vớiそれなら:Nếu trong trường hợp đó/nếu như thế/nếu ở trường hợp như vậy thì, giả thuyết nếu,....
すると
それなら、それでは、そうすると、そうしたら、だとすると、だとしたら、そうしないと、そうでないから、さもないと
2.逆説の接続詞(ぎゃくせつのせつぞくし): Liên từ dùng để diễn tả quan hệ ngược giữa vế trước và vế sau.
2.1.「しかし」系:Tuy nhiên/nhưng
しかし,だが
でも、それでも、ただ、ですが、けど、けれど、だけど、とはいえ、とはいうものの、そうはいうものの
2.2.「ところが」系Nhưng mà /Vậy mà: Kết quả nằm ngoài dự đoán, dự kiến.
ところが
にもかかわらず
それなのに
なのに、そのくせ
2.1.「しかし」系:Tuy nhiên/nhưng
しかし,だが
でも、それでも、ただ、ですが、けど、けれど、だけど、とはいえ、とはいうものの、そうはいうものの
2.2.「ところが」系Nhưng mà /Vậy mà: Kết quả nằm ngoài dự đoán, dự kiến.
ところが
にもかかわらず
それなのに
なのに、そのくせ
3.並列の接続詞(へいれつのせつぞくし); Liên từ chỉ quan hệ song song, ngang hàng.
3.1.「そして」系' Và, rồi thì.
そして
それから
また
3.2.「それに」系' bên cạnh đó, ngoài ra.
それに、それに加(くわ)えて、そればかりか、そのうえ、ひいては
しかも
3.3.「かつ」系' Và, cùng với.
かつ
および
ならびに
3.1.「そして」系' Và, rồi thì.
そして
それから
また
3.2.「それに」系' bên cạnh đó, ngoài ra.
それに、それに加(くわ)えて、そればかりか、そのうえ、ひいては
しかも
3.3.「かつ」系' Và, cùng với.
かつ
および
ならびに
4.比較の接続詞(ひかくのせつぞくし)'Liên từ chỉ quan hệ so sánh.
4.1.「一方」系(いっぽう)けい' Mặt khác, ngược lại, trái lại, trong khi đó.
反対に(はんたいに)、反面(はんめん)、ぎゃくに
それに対して
一方、他方(たほう)
4.2.「または」系' Hoặc/nếu không thì
または、もしくは、ないし(は)
あるいは
それとも
4.1.「一方」系(いっぽう)けい' Mặt khác, ngược lại, trái lại, trong khi đó.
反対に(はんたいに)、反面(はんめん)、ぎゃくに
それに対して
一方、他方(たほう)
4.2.「または」系' Hoặc/nếu không thì
または、もしくは、ないし(は)
あるいは
それとも
5.列挙の接続詞(れっきょのせつぞくし)' Liên từ liệt kê thứ tự.
5.1.「第一に」系(だいいちに)けい' Phần 1
第一に、第二に、第三に ( Hay dùng để liệt kê khi viết các phân đoạn trong đoạn văn)
一つめに、二つめに、三つめに
5.2.「最初に」系(さいしょに)けい' Đầu tiên thì.
最初に、はじめに
つづいて、づいで(Tiếp theo)
その後(あと)( Sau đó)
5.3.「まず」系
まず、次(つぎ)に、さらに。
5.1.「第一に」系(だいいちに)けい' Phần 1
第一に、第二に、第三に ( Hay dùng để liệt kê khi viết các phân đoạn trong đoạn văn)
一つめに、二つめに、三つめに
5.2.「最初に」系(さいしょに)けい' Đầu tiên thì.
最初に、はじめに
つづいて、づいで(Tiếp theo)
その後(あと)( Sau đó)
5.3.「まず」系
まず、次(つぎ)に、さらに。
0 nhận xét:
Đăng nhận xét